An HTML entity is a piece of text ("string") that begins with an ampersand (&) and ends with a semicolon (;) . Entities are frequently used to display reserved characters (which would otherwise be interpreted as HTML code), and invisible characters (like non-breaking spaces). You can also use them in place of other characters that are difficult to type with a standard keyboard.
Ký tự |
Miêu tả |
Tên thực thể |
Mã hóa |
" |
Dấu trích dẫn kép |
" |
" |
' |
Dấu trích dẫn đơn |
' |
' |
& |
Dấu và |
& |
& |
< |
Dấu nhỏ hơn |
< |
< |
> |
Dấu lớn hơn |
> |
> |
Các thực thể biểu tượng ISO 8859-1
Ký tự |
Miêu tả |
Tên thực thể |
Mã hóa |
|
Khoảng trống không ngắt |
|
  |
¡ |
Dấu chấm than nghịch đảo |
¡ |
¡ |
¤ |
Tiền tệ |
¤ |
¤ |
¢ |
Đồng Cen |
¢ |
¢ |
£ |
Đồng Bảng |
£ |
£ |
¥ |
Đồng Yên |
¥ |
¥ |
¦ |
Thanh dọc bị ngắt |
¦ |
¦ |
§ |
Khu vực |
§ |
§ |
¨ |
Dấu chấm đôi |
¨ |
¨ |
© |
Dấu chấm đôi |
© |
© |
ª |
Ký hiệu chỉ phái nữ |
ª |
ª |
« |
Dấu trích dẫn nhọn trái |
« |
« |
¬ |
Sự phủ định |
¬ |
¬ |
|
Dấu nối mềm |
­ |
­ |
® |
Thương hiệu đăng ký |
® |
® |
™ |
Thương hiệu |
™ |
™ |
¯ |
Dấu gạch ngang |
¯ |
¯ |
° |
Ký hiệu nhiệt độ |
° |
° |
± |
Cộng hoặc trừ |
± |
± |
² |
Mũ 2 |
² |
² |
³ |
Mũ 3 |
³ |
³ |
¶ |
Đoạn văn |
¶ |
¶ |
· |
Dấu chấm |
· |
· |
¼ |
Phân số 1/4 |
¼ |
¼ |
½ |
Phân số 1/2 |
½ |
½ |
¾ |
Phân số 3/4 |
¾ |
¾ |
¿ |
Dấu hỏi ngược |
¿ |
¿ |
× |
Dấu nhân |
× |
× |
÷ |
Dấu chia |
÷ |
÷ |
Một số thực thể khác được hỗ trợ bởi các Trình duyệt HTML
Ký tự |
Miêu tả |
Tên thực thể |
Mã hóa |
– |
Dấu gạch nối ngắn |
– |
– |
— |
Dấu gạch nối dài |
— |
— |
‘ |
Dấu nháy đơn trái |
‘ |
‘ |
’ |
Dấu nháy đơn phải |
’ |
’ |
“ |
Dấu nháy kép trái |
“ |
“ |
” |
Dấu nháy kép phải |
” |
” |
‰ |
Phần nghìn |
‰ |
‰ |
‹ |
Dấu trích dẫn đơn trái dạng mũi tên |
‹ |
‹ |
› |
Dấu trích dẫn đơn phải dạng mũi tên |
› |
› |
€ |
euro |
€ |
€ |